Thứ Hai, 29 tháng 2, 2016

SIRO HO FENSPIROL

SIRO HO FENSPIROL



SIRO HO FENSPIROL

1. THÀNH PHẦN
            Mỗi ml siro chứa 2mg Fenspiride hydrochloride

2. TÁC DỤNG DƯỢC LÝ

o   Nhóm thuốc điều trị bệnh tắc nghẽn đường hô hấp thông thường
o   Fenspride có tác dụng chống viêm và chống hiện tượng co thắt ống phế quản


3. CHỈ ĐỊNH

o   Điều trị triệu chứng (ho và có đờm) trong trường hợp viêm phế quản và viêm thành phế nang
o   Việc điều trị thuốc không thể thay thế cho điều trị bằng kháng sinh

4. LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG

o   Trẻ em dưới 10kg: Từ 10ml đến 20ml siro mỗi ngày
o   Trẻ em trên 10kg: Từ 30- 60ml siro mỗi ngày

5. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

o   Các trường hợp mẫn cảm với các thành phần của thuốc
o   Trẻ em dưới 2 tuổi

6. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN THƯỜNG GẶP

            Rối loạn tiêu hóa, đau vùng thượng vị, buồn ngủ, lơ mơ

Thứ Năm, 18 tháng 2, 2016

SIRO CEREFORT (PIRACETAM) 200MG

SIRO CEREFORT (PIRACETAM) 200MG

Siro Cerefort (Piracetam 200mg)


1. DẠNG TRÌNH BÀY

Hộp 1 lọ chứa 120ml siro

2. THÀNH PHẦN

Mỗi ml siro chứa 200mg Piracetam

3. CHỈ ĐỊNH

- Điều trị triệu chứng chóng mặt. Ở người cao tuổi: Suy giảm trí nhớ, chóng mặt, kém tập trung, thiếu tỉnh táo, thay đổi khí sắc, rối loạn hành vi, sa sút trí tuệ do nhồi máu não nhiều ổ.
- Đột quỵ thiếu máu cục bộ cấp.
- Ở trẻ em: Điều trị hỗ trợ chứng khó đọc.
- Dùng bổ trợ trong điều trị giật rung cơ có nguồn gốc vỏ não.

4. LIỀU LƯỢNG, CÁCH DÙNG

- Người lớn: Thường dùng liều 10ml/ngày, chia làm 2 lần (mỗi lần 5 ml).
- Trẻ em: Dùng liều 50mg/kg cân nặng/ ngày.

5. TÁC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP (>1/100)

- Toàn thân: Mệt mỏi
- Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng, chướng bụng.
- Thần kinh: Bồn chồn, dễ bị kích động, nhức đầu, mất ngủ, ngủ gà

6. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

- Người bệnh suy thận nặng (thanh thải creatinin dưới 20ml/phút)
- Người mắc bệnh Huntington
- Người bệnh suy gan

- Phụ nữ mang thai và cho con bú